Thực đơn
Đơn_vị_hành_chính_cấp_xã_Việt_Nam_khu_vực_Duyên_hải_Nam_Trung_Bộ Đà Nẵng Các đơn vị hành chính thuộc thành phố Đà Nẵng | ||
---|---|---|
Quận Cẩm Lệ | Phường (6): Hòa An · Hòa Phát · Hòa Thọ Đông · Hòa Thọ Tây · Hòa Xuân · Khuê Trung | |
Quận Hải Châu | Phường (13): Bình Hiên · Bình Thuận · Hải Châu I · Hải Châu II · Hòa Cường Bắc · Hòa Cường Nam · Hòa Thuận Đông · Hòa Thuận Tây · Nam Dương · Phước Ninh · Thạch Thang · Thanh Bình · Thuận Phước | |
Quận Liên Chiểu | Phường (5): Hòa Hiệp Bắc · Hòa Hiệp Nam · Hòa Khánh Bắc · Hòa Khánh Nam · Hòa Minh | |
Quận Ngũ Hành Sơn | ||
Quận Sơn Trà | Phường (7): An Hải Bắc · An Hải Đông · An Hải Tây · Mân Thái · Nại Hiên Đông · Phước Mỹ · Thọ Quang | |
Quận Thanh Khê | Phường (10): An Khê · Chính Gián · Hòa Khê · Tam Thuận · Tân Chính · Thạc Gián · Thanh Khê Đông · Thanh Khê Tây · Vĩnh Trung · Xuân Hà | |
Huyện Hòa Vang | ||
Huyện Hoàng Sa | Không phân chia đơn vị hành chính cấp xã |
Thực đơn
Đơn_vị_hành_chính_cấp_xã_Việt_Nam_khu_vực_Duyên_hải_Nam_Trung_Bộ Đà NẵngLiên quan
Đơn vị thiên văn Đơn vị quốc tế Đơn vị hành chính Đức Quốc xã Đơn vị quân đội Đơn vị 731 Đơn vị hành chính cấp huyện (Việt Nam) Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất Đơn vị dẫn xuất SI Đơn vị đo Đơn vị tốc độ truyền dữ liệuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đơn_vị_hành_chính_cấp_xã_Việt_Nam_khu_vực_Duyên_hải_Nam_Trung_Bộ